Báo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí Minh

Thợ báo giá bảo dưỡng điều hòa

  • Bảo dưỡng điều hòa 9000BTU 18000BTU: 100. 000 200.000vnđ/ máy
  • Bảo dưỡng điều hòa 24000BTU 45000BTU: 110.000 120.000vnđ/máy
  • Bảo dưỡng điều hòa 48000BTU 100000BTU: 150.000vnđ/máy
  • Nạp gas bổ sung các loại máy từ 9000BTU 100000BTU: 8.000 24.000vnđ/ PSI
  • Bảng giá phụ kiện, vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa tại Hồ Chí Minh

    1. Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường

    STT Vật tư ĐVT Đơn giá VNĐ (Chưa VAT)
    1 Chi phí nhân công lắp máy    
    1.1 Điều hòa công suất 9.000BTU – 12.000BTU Bộ 200.000
    1.2 Điều hòa công suất 18.000BTU – 24.000BTU Bộ 250.000
    2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)    
    2.1 Loại treo tường công suất 9.000BTU Mét 155.000
    2.2 Loại treo tường công suất 12.000 BTU Mét 165.000
    2.3 Loại treo tường công suất 18.000BTU – 24.000BTU Mét 195.000 
    2.4 Loại máy treo tường công suất 24.000BTU – 28.000BTU Mét 205.000 
    3 Giá đỡ cục nóng    
    3.1 Loại treo tường công suất 9.000BTU – 12.000 BTU Bộ 90.000 
    3.2 Loại treo tường công suất 18.000BTU – 30.000BTU Bộ 120.000 
    4 Dây điện    
    4.1 Dây điện 2 x 1.5mm Trần Phú Mét 15.000 
    4.2 Dây điện 2 x 2.5mm Trần Phú Mét 20.000 
    5 Ống nước    
    5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000 
    5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000 
    5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000 
    6 Chi phí khác    
    6.1 Attomat 1 pha Cái 100.000
    6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000 
    6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 60.000 
    6.4 Thuê giàn giáo Bộ 100.000 
    6.5 Chi phí hút chân không (Nếu sử dụng) Bộ 80.000 
    7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)    
    7.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ 150.000 
    7.2 Chi phí thang dây sử dụng Bộ 200.000 
    7.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 40.000 
    7.4 Chi phí nhân công tháo máy cũ Bộ 200.000 
    7.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Bộ 250.000 
    7.6 Chi phí hàn ống với các nhà chung cư đã chạy ống sẵn Mối 50.000 

    2. Bảng giá lắp đặt điều hòa cây và điều hòa âm trần

    STT Vật tư ĐVT Đơn giá VNĐ (Chưa VAT)
    1 Chi phí nhân công lắp máy    
    1.1 Điều hòa tủ đứng (Công suất 18.000BTU – 28.000BTU) Bộ 500.000
    1.2 Điều hòa tủ đứng (Công suất 30.000BTU – 42.000BTU) Bộ 600.000
    1.3 Điều hòa tủ đứng (Công suất 50.000BTU – 70.000BTU)   700.000
    1.4 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU – 28.000BTU   550.000
    1.5 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU – 50.000BTU   650.000
    2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)    
    2.1 Công suất máy 18.000BTU – 24.000BTU Mét 230.000
    2.2 Công suất máy 28.000BTU – 50.000BTU Mét 280.000 
    3 Cục nóng    
    3.1 Giá đỡ cục nóng máy Bộ 300.000 
    3.2 Lồng bảo vệ cục nóng Bộ 900.000 
    4 Dây điện    
    4.1 Dây điện 2 x 2.5mm Trần Phú Mét 20.000 
    4.2 Dây điện 2 x 4mm Trần Phú Mét 25.000 
    4.3 Dây cáp nguồn 3 x 4 + 1 x 2,5 Mét 80.000
    5 Ống nước    
    5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000 
    5.2 Ống thoát nước cứng PVC Mét 15.000 
    5.3 Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn Mét 30.000 
    6 Atomat    
    6.1 Attomat 1 pha Cái 100.000
    6.2 Attomat 3 pha Cái 280.000
    7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)    
    7.1 Nhân công đục tường chôn ống gas, ống nước Mét 50.000 
    7.2 Vật tư phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính…) Bộ 180.000 
    7.3 Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng Bộ 300.000 
    7.4 Nhân công hàn ống Bộ 200.000 
    7.5 Chi phí hút chân không và vệ sinh đường ống Bộ 200.000 

    Trong đó:

  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
  • Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
  • Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
  • Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
  • Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
  • Bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
  • Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
  • Bảng giá lắp đặt điều hòa áp dụng cho khu vực nôi thành Hồ Chí Minh. Khách hàng ngoại ô và các tỉnh phí nhân công lắp đặt có thể thỏa thuận ngay trước khi lắp đặt.
  • Bảng giá có thể được điều chỉnh trên hệ thống website nên Quý khách lưu ý truy cập thường xuyên để dự trù chi phí.
  • Hotline hỗ trợ kỹ thuật:

  • Tại Hồ Chí Minh: Mr. Thắng – 0838391080
  • Tại TP. HCM: Mr. Trung – 0838391080
  • Tham khảo thêm lựa chọn điều hòa theo thương hiệu & Công suất phù hợp diện tích sử dụng: 

    Báo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí MinhBáo Giá Bảo Dưỡng Điều Hòa 2021 Giá Rẻ Nhất Hồ Chí Minh

    Bảng giá phụ kiện, vật tư và nhân công lắp đặt máy lạnh tại TP. Hồ Chí Minh

    TT Nội dung ĐVT ĐƠN GIÁ (VNĐ) GHI CHÚ
    1 Công lắp máy lạnh 1 HP Bộ 200.000 Nếu từ mặt đất đến cục nóng trên 4m thì
    khách hàng cần tự chuẩn bị thang hoặc
    dàn giáo.
    2 Công lắp máy lạnh 1.5 HP Bộ 200.000
    3 Công lắp máy lạnh 2.0 – 2.5 HP Bộ 300.000
    4 Công lắp máy lạnh 3-5 HP âm trần, tủ đứng Bộ 800.000
    5 Công lắp máy lạnh muti 1-1.5 HP (2 dàn lạnh) Bộ 600.000  
    6 Công lắp máy lạnh muti 1-1.5 HP (3 dàn lạnh) Bộ 750.000  
    7 Công lắp máy lạnh muti 1-1.5 HP (4 dàn lạnh) Bộ 900.000  
    8 Công lắp máy lạnh muti 2-2.5 HP (2 dàn lạnh) Bộ 800.000  
    9 Công lắp máy lạnh muti 2-2.5 HP (3 dàn lạnh) Bộ 1.000.000  
    10 Công lắp máy lạnh muti 2-2.5 HP (4 dàn lạnh) Bộ 1.200.000  
    Bảng giá vật tư phát sinh
     1 Ống đồng dày 0.7mm Ø 10/6, cho máy lạnh 1-1.5HP, xuất xứ Thái Lan Mét 145.000  Chưa bao gồm dây điện và simili 
     2 Ống đồng dày 0.7mm Ø 12/6, cho máy lạnh 1.5-2HP, xuất xứ Thái Lan  Mét  155.000
     3 Ống đồng dày 0.8mm Ø 16/6, cho máy lạnh 2HP-2.5HP, xuất xứ Thái Lan  Mét  175.000
     4 Ống đồng dầy 0.8mm Ø 16/10, cho máy lạnh 3-5HP, xuất xứ Thái Lan  Mét 210.000
     5 Ống đồng dầy 0.8mm Ø 19/10, cho máy lạnh 3-5HP, xuất xứ Thái Lan  Mét   260.000
     6 Dây điện Cadivi 2.0 mm đơn  Mét 10.000   
     7 Dây điện Cadivi 2.5 mm đơn  Mét  13.000  
     8 Dây điện Cadivi 3.0 mm đơn  Mét   15.000  
     9 Dây điện Cadivi 4.0 mm đơn  Mét   20.000  
    10 EKE 1 HP  Cặp  100.000  
     11 EKE 1.5 HP  Cặp   100.000  
     12 EKE 2.0 HP  Cặp   100.000  
     13 EKE 2.5HP  Cặp   150.000  
     14 CB 20A, 30A  Cái   80.000  
     15 Ống nước PVC Ø 21 Ø 27  Mét   15.000  
     16 Chân đế cao su máy lạnh  Bộ   40.000  
     17 Ống thoát nước mềm Mét   8.000  
     18 Công âm ống đồng trong tường/trên la-phông cố định, Không bao gồm: trám trét, sơn tường.  Mét   60.000 Trường hợp khách hàng yêu cầu 
     19 Công đi ống đồng trên la-phông sống/Trunking  Mét   60.000 Trường hợp khách hàng yêu cầu 
     20 Công đi ống đồng có sẵn  Mét 40.000 Trường hợp khách hàng cấp vật tư 
     21 Công âm dây điện nguồn  Mét   15.000  
     22 Công âm ống nước PVC  Mét   25.000  
     23 Công tháo máy lạnh 1-2.5HP  Máy   150.000  
     24 Hàn ống đồng máy lạnh  Mối   30.000  
     25 Súc đường ống gas (đồng) bằng khí Nitơ  Bộ   300.000 Trường hợp sử dụng ống đồng cũ
     26 Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít, móc,…)  Bộ   40.000  
     27 Nẹp nhựa  Mét  10.000  
     28 Vệ sinh máy lạnh 1HP-1.5HP  Cái  150.000  
     29 Nạp gas bổ sung cho máy lạnh 1-1.5 HP  Cái  200.000  
     30 Nạp gas bổ sung cho máy lạnh 2-2.5 HP  Cái   250.000  
     31 Nạp gas bổ sung cho máy lạnh 3-5 HP Cái   400.000  
     32 Simili quấn ống đồng  Cuộn  20.000  
     33 Hút chân không đường ống Bộ  100.000  
     34 Giá đở cục nóng máy Multi 1-1,5 HP Bộ  230.000  
     35 Giá đở cục nóng máy Multi 2-2.5 HP Bộ  270.000  
  • Điều hòa, máy lạnh được nhà sản xuất bảo hành theo tiêu chuẩn của hãng. 
  • Bảo hành lắp đặt trong vòng 60 ngày kể từ ngày nghiệm thu lắp đặt.
  • Đối với các trường hợp địa hình khó, thi công phải thuê thêm trang thiết bị giàn giáo hoặc thang dây, Quý khách vui lòng thanh toán theo thực tế.
  • Bảng giá lắp đặt máy lạnh áp dụng cho khu vực nội thành TP. Hồ Chí Minh. Khách hàng ngoại ô và các tỉnh phí nhân công lắp đặt có thể thỏa thuận ngay trước khi lắp đặt.
  • Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.
  • Bảng giá có thể được điều chỉnh trên hệ thống website nên Quý khách lưu ý truy cập thường xuyên để dự trù chi phí.
  • Cảm ơn Quý khách đã tin tưởng lựa chọn và sử dụng sản phẩm của Nguyễn Kim. Với mục tiêu “Luôn dành khó khăn phiền phức về mình để thỏa mãn khách hàng” và cung cấp cho khách hàng sự phục vụ tốt nhất, nếu Quý khách muốn mua hoặc đặt hàng điều hòa, máy lạnh vui lòng liên hệ theo số hotline dưới đâyhoặc đặt hàng trực tiếp trên website Nguyễn Kim để được đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi hỗ trợ nhanh nhất, tận tình nhất.

Sửa Chữa Bảo Trì Vệ Sinh Máy Lạnh Nguyễn Kim Tận Nơi

Địa chỉ 1:
Cao ốc A, Ngô Gia Tự, Phường 3, Quận 10, TP HCM
Địa chỉ 2:
Dịch vụ Nguyễn Kim – Làm việc từ 7h00 đến 22h00 từ Thứ 2 – Chủ Nhật
Hotline:0838391080
E-mail:info@nguyenkim.info
Website:www.nguyenkim.info

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *